1 | Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp chỉnh lý trên trang 4 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
2 | Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người thừa kế). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
3 | Đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp chỉnh lý trên trang 4 giấy chứng nhận QSD đất). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
4 | Đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp cấp mới giấy chứng nhận QSD đất cho người tặng cho). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
5 | Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp chỉnh lý trên trang 4 giấy chứng nhận quyền sử dụng đất). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
6 | Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận chuyển nhượng). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
7 | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
9 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
10 | Sửa đổi sai sót trong nội dung thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
11 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
12 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
14 | Cấp sổ cho người có công cách mạng nhận cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
15 | Cấp sổ và trợ cấp ưu đãi giáo dục và đào tạo. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
16 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
17 | Cấp Giấy chứng nhận bị thương. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
18 | Phong tặng, truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
19 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ. | Dịch vụ công cấp 1 | Khác | Khác | |
20 | Hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách người có công có khó khăn về nhà ở. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
21 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
22 | Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sĩ tái giá. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
23 | Giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
24 | Giải quyết trợ cấp (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
25 | Giải quyết chế độ mai táng phí và tuất từ trần. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
26 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người họat động kháng chiến giải phóng dân tộc. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
27 | Cấp thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
28 | Công nhận liệt sĩ. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
29 | Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
30 | Giải quyết chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước, đối với các đối tương gồm cán bộ công nhân viên chức, cán bộ dân chính đảng, thanh niên Xung phong. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
31 | Giải quyết trợ cấp bảo trợ xã hội thường xuyên. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
32 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
33 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng lý kinh doanh hợp tác xã. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
35 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
36 | Thẩm định, phê duyệt giá gói thầu, hồ sơ mời thầu xây dựng công trình. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
37 | Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu xây dựng công trình. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
38 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
39 | Cấp bằng tốt nghiệp Bổ túc trung học cơ sở. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
40 | Cấp Giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường cấp tiểu học và trung học cơ sở. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
41 | Công nhận hiệu trưởng, hiệu phó trường mầm non tư thục. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
42 | Xin phép thành lập trường mầm non tư thục. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
43 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
44 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp có xin phép. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
45 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
46 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (trường hợp chỉnh lý trang bổ sung). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
47 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
48 | Đăng ký cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
49 | Tách thửa hoặc hợp thửa. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
50 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cá nhân (áp dụng đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
51 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cá nhân (áp dụng đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
52 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cá nhân (áp dụng đối với nhà ở xây dựng đúng giấp phép đã cấp). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
53 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cá nhân (áp dụng đối với nhà ở xây dựng đúng giấy phép đã cấp). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
54 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (trường hợp do Giấy chứng nhận bị hỏng, rách, hết trang ghi thay đổi hoặc do chuyển nhượng nhà ở) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
55 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (trường hợp do Giấy chứng nhận bị hỏng, rách, hết trang ghi thay đổi hoặc do chuyển nhượng nhà ở) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
56 | Thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (trường hợp đề nghị xác nhận thay đổi diện tích, tầng cao, kết cấu chính vào giấy chứng nhận) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
57 | Thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (trường hợp đề nghị xác nhận thay đổi diện tích, tầng cao, kết cấu chính, tách, nhập thửa đất vào giấy chứng nhận). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
58 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (áp dụng đối với trường hợp đất chưa có nhà). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
59 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (áp dụng đối với trường hợp đất đã có nhà xin cải tạo, sửa chữa mở rộng nhà). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
60 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (áp dụng đối với trường hợp mua bán nhà đất nhưng chưa làm trước bạ nhà). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
61 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (áp dụng đối với trường hợp xây dựng tạm (việc xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trong vùng đã công bố quy hoạch xây dựng được duyệt, nhưng chưa thực hiện thì chỉ được cấp giấy phép xây dựng tạm)). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
62 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh Giấy phép xây dựng). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
63 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (áp dụng đối với trường hợp gia hạn Giấy phép xây dựng). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
64 | Cấp giấy phép tỉa cành, chặt hạ, dịch chuyển và trồng mới cây xanh đô thị của các tổ chức và cá nhân. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
65 | Cấp phép đào đường, đào vỉa hè để lắp đặt, sửa chữa hệ thống thoát nước, cấp nước. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
66 | Cấp phép thi công công trình (hạng mục công trình) giao thông. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
67 | Cấp phép sử dụng vỉa hè (lòng đường) để tập kết (trung chuyển) vật liệu xây dựng nhà ở, công trình. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
68 | Cấp phép hạ thấp Boocđuya để làm đường lên xuống vỉa hè. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
69 | Cấp phép sử dụng vỉa hè để giữ xe đạp, xe gắn máy (đối với các cơ quan, đơn vị). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
70 | Cấp Giấy phép xây dựng trạm BTS (loại II). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
71 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng trạm BTS (loại II). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
72 | Xác nhận gia hạn giấy phép kinh doanh Karaoke. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
73 | Cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
74 | Cấp Giấy phép kinh doanh sản xuất rượu. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
75 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) rượu: | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |