81 | Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
82 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
83 | Cho phép khánh thành nhà thờ, chùa. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
84 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cá nhân (áp dụng đối với nhà ở xây dựng không phép, sai phép, không có giấy tờ tạo lập nhà đất). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
85 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cá nhân (áp dụng đối với nhà ở xây dựng không phép, sai phép, không có giấy tờ tạo lập nhà đất). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
86 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
87 | Đăng ký hội đoàn tôn giáo | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
88 | Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
89 | Chấp thuận các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
90 | Đăng ký cho các dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
91 | Chấp thuận việc truyền đạo, giảng đạo của chức sắc, nhà tu hành diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
92 | Tặng thưởng (hoặc truy tặng) huân chương cho các đối tượng có quá trình cống hiến lâu dài trong các cơ quan, tổ chức, đoàn thể. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |