41 | Công nhận hiệu trưởng, hiệu phó trường mầm non tư thục. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
42 | Xin phép thành lập trường mầm non tư thục. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
43 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
44 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp có xin phép. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
45 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
46 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (trường hợp chỉnh lý trang bổ sung). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
47 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
48 | Đăng ký cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
49 | Tách thửa hoặc hợp thửa. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
50 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cá nhân (áp dụng đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
51 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cá nhân (áp dụng đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
52 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cá nhân (áp dụng đối với nhà ở xây dựng đúng giấp phép đã cấp). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
53 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cá nhân (áp dụng đối với nhà ở xây dựng đúng giấy phép đã cấp). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
54 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (trường hợp do Giấy chứng nhận bị hỏng, rách, hết trang ghi thay đổi hoặc do chuyển nhượng nhà ở) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
55 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (trường hợp do Giấy chứng nhận bị hỏng, rách, hết trang ghi thay đổi hoặc do chuyển nhượng nhà ở) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
56 | Thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (trường hợp đề nghị xác nhận thay đổi diện tích, tầng cao, kết cấu chính vào giấy chứng nhận) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
57 | Thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (trường hợp đề nghị xác nhận thay đổi diện tích, tầng cao, kết cấu chính, tách, nhập thửa đất vào giấy chứng nhận). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
58 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (áp dụng đối với trường hợp đất chưa có nhà). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
59 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (áp dụng đối với trường hợp đất đã có nhà xin cải tạo, sửa chữa mở rộng nhà). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
60 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (áp dụng đối với trường hợp mua bán nhà đất nhưng chưa làm trước bạ nhà). | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |