21 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
22 | Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sĩ tái giá. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
23 | Giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
24 | Giải quyết trợ cấp (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
25 | Giải quyết chế độ mai táng phí và tuất từ trần. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
26 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người họat động kháng chiến giải phóng dân tộc. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
27 | Cấp thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Tài chính | |
28 | Công nhận liệt sĩ. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
29 | Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
30 | Giải quyết chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước, đối với các đối tương gồm cán bộ công nhân viên chức, cán bộ dân chính đảng, thanh niên Xung phong. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
31 | Giải quyết trợ cấp bảo trợ xã hội thường xuyên. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
32 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
33 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng lý kinh doanh hợp tác xã. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Lĩnh vực khác | |
35 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
36 | Thẩm định, phê duyệt giá gói thầu, hồ sơ mời thầu xây dựng công trình. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
37 | Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu xây dựng công trình. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
38 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Xây dựng | |
39 | Cấp bằng tốt nghiệp Bổ túc trung học cơ sở. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |
40 | Cấp Giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường cấp tiểu học và trung học cơ sở. | Dịch vụ công cấp 1 | UBND thị xã Đức Phổ | Hành chính | |